Các ngành khối a gồm những ngành nào? Các trường đại học khối A là những trường nào đang là thắc mắc của những bạn thí sinh theo ban A. Vậy hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu sâu hơn về tổ hợp xét tuyển này.
I. Khối A gồm tổ hợp môn xét tuyển nào?
Việc phân tách tổ hợp môn xét tuyển ra như này cũng giúp cho các bạn thí sinh có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một tổ hợp môn phù hợp để có thể tăng cơ hội xét tuyển vào trúng tuyển vào ngành mà mình yêu thích. Dưới đây là tổ hợp môn xét tuyển của khối A bạn có thể dùng để xét tuyển đại học và cao đẳng
Khối xét tuyển
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Toán – Lý – Hóa
|
|
Toán -Lý – Anh
|
|
Toán – Lý – Sinh
|
|
Toán – Lý – Sử
|
|
Toán – Lý – Địa
|
|
Toán – Hóa – Sử
|
|
Toán – Hóa – Địa
|
|
Khối A07
|
Toán – Sử – Địa
|
Khối A15
|
Toán – Văn – KHXH
|
Khối A16
|
Toán – Văn – KHTN
|
Khối A17
|
Toán – Lý – KHXH
|
(Thí sinh có thể xem các ngành đào tạo và các trường đào tạo khối A00, A01, A02, A03, A04, A05, A06, A07, A15, A16, A17 bằng cách ấn vào khối ở bảng trên )
II. Các ngành khối A
Khối ngành
|
Tên ngành
|
Khối ngành
|
Tên ngành
|
Khối
quân đội công an |
Điều tra trinh sát
|
Khối
Sản xuất chế biến |
Công nghệ thực phẩm
|
Điều tra hình sự
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
||
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
||
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân
|
Công nghệ sinh học
|
||
Tham mưu, chỉ huy vũ trang
|
Công nghệ may
|
||
Khối kỹ thuật
|
Kỹ thuật phần mềm
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
Đảm bảo CL và an toàn TP
|
||
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ da giày
|
||
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
|
Công nghệ vật liệu
|
||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
Thiết kế công nghiệp
|
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
Khai thác vận tải
|
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Khối sư phạm
|
Quản lý giáo dục
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
Giáo dục tiểu học
|
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Giáo dục chính trị
|
||
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
Giáo dục quốc phòng an ninh
|
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Sư phạm toán
|
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông
|
Sư phạm lý
|
||
Hệ thống thông tin quản lý
|
Sư phạm hóa
|
||
Kỹ thuật nhiệt
|
Sư phạm địa
|
||
Kỹ thuật tàu thủy
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
||
Vận hành khai thác máy tàu thủy
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
||
Điều khiển tàu biển
|
Sư phạm kinh tế gia đình
|
||
Khối khoa học cơ bản
|
Khoa học môi trường
|
Sư phạm địa lý
|
|
Quản lý đất đai
|
Khối
luật – kinh tế |
Quản trị kinh doanh
|
|
Địa chất học
|
Tài chính ngân hàng
|
||
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
Kế toán
|
||
Khí tượng học
|
Quan hệ quốc tế
|
||
Thủy văn
|
Quản trị khách sạn
|
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
Quản trị nhà hàng &DV ăn uống
|
||
Cấp thoát nước
|
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
||
Tin học ứng dụng
|
Bảo hiểm
|
||
Thống kê
|
Quản trị nhân lực
|
||
Xã hội học
|
Marketing
|
||
Việt Nam Học
|
Bất động sản
|
||
Công tác xã hội
|
Kinh doanh quốc tế
|
||
Tâm lý học
|
Luật
|
||
Đông Nam A học
|
Quản trị luật
|
||
Khối
nông lâm ngư nghiệp |
Chăn nuôi
|
Luật kinh tế
|
|
Thú y
|
khối sức khỏe
|
Dược
|
|
Nông học
|
|||
Bảo vệ thực vật
|
|||
Lâm nghiệp
|
|||
Nuôi trồng thủy sản
|
III. Danh sách các trường đại học khối A
1. Danh sách các trường đại học ở Hà Nội xét tuyển khối A
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự
|
Đại Học Trần Quốc Tuấn
|
Học Viện Khoa Học Quân Sự
|
Học Viện Hậu Cần
|
Trường Sĩ Quan Pháo Binh
|
Trường Sĩ Quan Phòng Hóa
|
Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã
|
Học Viện Phòng Không – Không Quân
|
Học Viện An Ninh Nhân Dân
|
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân
|
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy
|
Học Viện Nông Nghiệp
|
Đại Học Lâm Nghiệp
|
Đại Học Giao Thông Vận Tải
|
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
|
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
|
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
|
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
|
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG
|
Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường HN
|
Viện Đại Học Mở Hà Nội
|
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
|
Đại Học Xây Dựng
|
Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ HN
|
Đại Học Điện Lực
|
Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải
|
Học Viện Quản Lý Giáo Dục
|
Đại Học Nội Vụ
|
Đại Học FPT
|
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
|
Đại Học Công Nghệ – ĐHQG
|
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
|
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
|
Đại Học Thương Mại
|
Học Viện Ngân Hàng
|
Đại Học Công Đoàn
|
ĐạiHọc Thủy Lợi
|
Đại Học Mỏ Địa Chất
|
Học Viện Chính Sách Và Phát Triển
|
Học Viện Tài Chính
|
Đại Học Kinh Tế – ĐHQG
|
Học Viện Ngoại Giao
|
Đại học Công Nghệ Dệt May Hà Nội
|
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
|
Đại Học Kiểm Sát Hà Nội
|
Đại Học Kiến Trúc
|
Đại Học Luật Hà Nội
|
Đại Học Ngoại Thương
|
Đại Học Sư Phạm Hà Nội
|
Đại Học Thủ Đô Hà Nội
|
Đại Học Đông Đô
|
Đại Học Phương Đông
|
Đại Học Thăng Long
|
Đại Học Đại Nam
|
Đại Học Hòa Bình
|
Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ HN
|
Đại Học Nguyễn Trãi
|
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
|
Đại Học Thành Tây
|
Đại Học Thành Đô
|
Đại Học Công Nghệ Và Quản Lý Hữu Nghị
|
2. Danh sách các trường đại học ở TP. Hồ chí Minh xét tuyển khối A
Đại học Bách Khoa
|
Đại học Nông Lâm TP.HCM
|
Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Đại học Sài Gòn
|
Đại học Quốc tế
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
|
Đại học Công nghệ Thông tin
|
Đại học Sư phạm TP.HCM
|
Đại học Kinh tế – Luật
|
Đại học Tài chính – Marketing
|
Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM
|
Đại học Tài nguyên và Môi trường
|
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
Học viện Hàng không Việt Nam
|
Đại học Công nghệ Sài Gòn
|
Đại học Công nghiệp TP.HCM
|
Đại học Công nghệ TP.HCM
|
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
|
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
|
Đại học Giao thông vận tải
|
Đại học Hoa Sen
|
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
|
Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM
|
Đại học Kiến trúc TP.HCM
|
ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM
|
Đại học Kinh tế TP.HCM
|
Đại học Nguyễn Tất Thành
|
Đại học Lao động Xã hội
|
Đại học Quốc tế Hồng Bàng
|
Đại học Luật TP.HCM
|
Đại học Quốc tế Sài Gòn
|
Đại học Mở TP.HCM
|
Đại học Văn Hiến
|
Đại học Mỹ thuật TP.HCM
|
Đại học Văn Lang
|
Đại học Ngân hàng TP.HCM
|
Đại học Việt – Đức
|
Đại học Ngoại thương
|
3. Danh sách các trường đại học khu vực miền Bắc xét tuyển khối A
Đại Học Dân Lập Hải Phòng
|
Đại Học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên
|
Đại Học Nông Lâm Bắc Giang
|
Đại Học Y Dược – ĐH Thái Nguyên
|
Đại Học Hải Phòng
|
Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh
|
Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
|
Đại Học Đại Nam
|
Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
|
Đại Học Thái Bình
|
Đại Học CNTT và TT – ĐH Thái Nguyên
|
Đại Học Kinh Tế Và Quản Trị Kinh Doanh
|
Đại Học Khoa Học – ĐH Thái Nguyên
|
Phân Hiệu ĐH Thái Nguyên Tại Lào Cai
|
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
|
Đại Học Hàng Hải
|
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
|
Đại Học Hồng Đức
|
Đại Học Thành Đông
|
Đại Học Hùng Vương
|
Đại Học Sao Đỏ
|
Đại Học Tân Trào
|
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
|
Đại Học Y Dược Hải Phòng
|
Đại Học Hải Dương
|
Đại Học Kinh Bắc
|
Đại Học Hạ Long
|
Đại Học Trưng Vương
|
Đại Học Tây Bắc
|
Đại Học Hoa Lư
|
Đại Học Chu Văn An
|
Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
|
Đại Học Công Nghệ Đông Á
|
Đại Hoc Tân Trài
|
Đại Học Việt Bắc
|
4. Danh sách các trường đại học khu vực miền Trung xét tuyển khối A
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
|
Đại học Khánh Hòa
|
Đại học Vinh
|
Đại học Nha Trang
|
Đại học Kinh tế Nghệ An
|
Đại học Phú Yên
|
Đại học Hà Tĩnh
|
Đại học Phạm Văn Đồng
|
Đại học Quảng Bình
|
Đại học Quảng Nam
|
Khoa Du lịch – ĐH Huế
|
Đại học Quy Nhơn
|
Đại học Kinh tế – ĐH Huế
|
Đại học Tài chính Kế toán
|
Đại học Nông lâm – ĐH Huế
|
Đại học Tây Nguyên
|
Đại học Sư phạm – ĐH Huế
|
Đại học Xây dựng Miền Trung
|
Đại học Khoa học – ĐH Huế
|
Đại học Buôn Ma Thuột
|
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
Đại học Công nghiệp Vinh
|
Đại học Luật – ĐH Huế
|
Đại học Dân lập Duy Tân
|
Đại Học Đà Nẵng
|
Đại học Đông Á
|
Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
|
Đại học dân lập Phú Xuân
|
Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
|
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
|
Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng
|
Đại học Phan Châu Trinh
|
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
|
Đại học Phan Thiết
|
Đại học Đà Lạt
|
Đại học Quang Trung
|
Đại học Công nghệ Vạn Xuân
|
Đại học Thái Bình Dương
|
5. Danh sách các trường đại học khu vực miền Nam xét tuyển khối A
Đại Học An Giang
|
Đại Học Xây Dựng Miền Tây
|
Đại Học Bạc Liêu
|
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Đại Học Cần Thơ
|
Đại Học Bình Dương
|
Đại Học Dầu Khí Việt Nam
|
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
|
Đại Học Đồng Nai
|
Đại Học Công Nghệ Miền Đông
|
Đại Học Đồng Tháp
|
Đại Học Dân Lập Cửu Long
|
Đại Học Kiên Giang
|
Đại Học Dân Lập Lạc Hồng
|
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
|
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
|
Đại Học Lâm Nghiệp – Cơ Sở 2
|
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
|
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
|
Đại Học Nam Cần Thơ
|
Đại Học Thủ Dầu Một
|
Đại Học Quốc Tế Miền Đông
|
Đại Học Tiền Giang
|
Đại Học Tân Tạo
|
Đại Học Trà Vinh
|
Đại Học Tây Đô
|
Đại Học Võ Trường Toản
|
Khối A (một trong tổ hợp các khối thi đại học), một khối khô cứng chứ không phải văn vẻ như khối C hay khối D, khi chỉ quanh quẩn với những con số, những phép tính. Và với môn học này thì cũng yêu cầu người học có khả năng tính toán và logic cao để xâu chuỗi những kiến thức mình có để có thể giải quyết được một bài toán, một bài hóa hay một bài lý.
Nhưng dù vậy đây vẫn là khối xét tuyển được nhiều thí sinh chọn lựa để xét tuyển vì có nhiều lựa chọn về ngành nghề. Mong rằng bài viết này có thể giúp cho các bạn thí sinh lựa chọn được ngành học phù hợp với khả năng và sở thích của mình.