TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2018
1.Ngành Đào Tạo/Chỉ Tiêu/Tổ Hợp Môn Xét Tuyển /Thi Tuyển
Thông báo điểm chuẩn chính xác 100% Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
1001 Nỗi Khổ Của Tân Sinh Viên
Trường Cao Đẳng Y Dược Hà Nội Xét Học Bạ 2018 Chỉ Cần Đỗ Tốt Nghiệp
STT | Ngành
(Chuyên ngành) |
Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu | Ghi chú | ||
Theo điểm thi THPTQG | Theo
học bạ THPT |
Theo phương thức khác | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
2020
|
|||||||
Nhóm ngành V | |||||||
1 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí – Chương trình tiên tiến | 7905218 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
2 | Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến | 7905228 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | |||
4 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
350 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
140 | |||
6 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
280 | |||
7 | Kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
8 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
50 | |||
9 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
350 | |||
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
280 | |||
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
12 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 | |||
13 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 | |||
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
Nhóm ngành VII | |||||||
16 | Ngành Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh học |
40 |
2. Khu Vực Tuyển Sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương Thức Tuyển Sinh:
Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 2018