Đại Học An Giang Tuyển Sinh Năm 2020 Mới Nhất
ĐẠI HỌC AN GIANG
THÔNG BÁO TUYỂN SINH MỚI NHẤT
- Đại học An Giang được thành lập từ năm 1999 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trường mang trên mình sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, chuyên nghiệp có tâm huyết với nghề và có bản lĩnh và năng lực hội nhập quốc tế. Hiện nay trường đã trở thành một địa chỉ tin cậy và không thể thiếu với các bạn sinh viên ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. - Trường Đại học An Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: [links_related]I. Ngành đào tạo
TT | Mã ngành | Tẽn ngành | Nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tố hợp xét tuyển |
Trình độ đại học | 2,475 | ||||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | M02. M03, M05, M06 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | A00, A01.C00, D01 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính tri | 20 | COO, C19, D01, D66 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất (mờ ngành) | 20 | TOO. T02, T03. T05 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | A00, A01.C01, D01 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 40 | A00. A01.C01. D01 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | I | 15 | A00. A01.C01.C05 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 15 | A00. BOO. C02, D07 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 15 | BOO, B03, B04, D08 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | COO, D01. D14, D15 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | C00.C19. D09. D14 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 20 | A09. COO. C04. D10 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 60 | A01, D01, D09, D14 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | A00, A01, D01.C15 | |
15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc (mở ngành) | 20 | N00, N01 | |
16 | 7340115 | Marketing | III | 80 | A00. A01. D01.C15 |
17 | 7340201 | Tài chinh - Ngân hãng | 120 | A00. A01, D01.C15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00. A01. D01.C15 | |
19 | 7380101 | Luật | 100 | A01.C00, C01, D01 | |
20 | 7420201 | Công nghệ sinh học (*) | 120 | A00. A01. BOO. A18 | |
21 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | IV | 30 | AOO. A01, BOO, A18 |
22 | 7440112 | Hóa học | 30 | AOO. BOO, C02, D07 | |
23 | 7480103 | Kỹ thuật phàn mèm | 100 | AOO, A01, D01.C01 | |
24 | 7480201 | Còng nghệ thõng tin | 180 | AOO. A01. D01.C01 | |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật mỏi trường | 30 | AOO. A01, BOO. A18 | |
26 | 7510401 | Cõng nghệ kỹ thuật hoã học | 40 | AOO. A01.B00, A18 | |
27 | 7540101 | Cóng nghệ thực phám (•) | 110 | AOO. A01. BOO, A18 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | V | 30 | AOO. A01. BOO. A18 |
29 | 7620110 | Khoa học cày trồng (*) | 60 | AOO. A01. BOO. A18 | |
30 | 7620112 | Bâo vệ thực vật | 150 | AOO. A01.B00, A18 | |
31 | 7620116 | Phát triến nông thôn | 30 | AOO. A01. BOO. A18 | |
32 | 7620301 | Nuôi trồng thúy sân | 60 | AOO. A01, BOO, A18 | |
33 | 7310630 | Việt Nam học (VH du lịch) | 150 | A01.C00. D01.C04 | |
34 | 7220201 | Ngỏn ngữ Anh (•) | VII | 180 | A01, D01. D09. D14 |
35 | 7229030 | Văn học | 40 | COO, D01, D14, D15 | |
36 | 7310106 | Kinh té quốc té | 80 | AOO. A01. D01.C15 | |
37 | 7850101 | Quan lỷ tài nguyỏn và mdi trường (•) | 30 | AOO, A01.B00. A18 | |
38 | 7229001 | Triết học | 20 | A01.C00. C01, D01 | |
Trình độ cao đẳng | 40 | ||||
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | 40 | M02. M03. M05. M06 | |
Tống cộng | 2,515 |
Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | |
Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | Toán, Sinh học, NK TDTT | T00 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | Ngữ văn, NK1, NK 2 | N00 | |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | Ngữ văn, NK vẽ NT1, NK vẽ NT2 | H00 |
II. Phương thức tuyển sinh
1. Khu vực tuyển sinh
- Đối với các ngành ngoài sư phạm trường Đại học An Giang tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Đồng bằng Sông Cửu Long - Đối với các ngành sư phạm thuộc bậc đại học thì nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở trong tỉnh và các tỉnh Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh của thành phố Cần Thơ. - Đối với các ngành sư phạm thuộc hệ cao đẳng thì nhà trường chỉ tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh.2. Hình thức xét tuyển
- Nhà trường xét tuyển theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo là căn cứ dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia. - Đối với những ngành có môn năng khiếu như giáo dục mầm non, giáo dục thể chất, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật thì nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu cho thí sinh tại trường. + Ngành giáo dục mầm non: Thí sinh thi 3 môn Hát tư chọn, đọc diễn cảm và kể chuyện theo tranh + Ngành giáo dục thể chất: Thi sinh thi chạy 30m, bật xa tại chỗ, dẻo gập thân và kiểm tra thể hình + Ngành sư phạm âm nhạc: Thí sinh thi 2 môn Hát và thẩm âm - tiết tấu + Ngành sư phạm mỹ thuật: Thí sinh thi môn Hình họa và Trang trí - Thời gian nhân hồ sơ đăng ký thi môn năng khiếu từ 1/6/2019 đến 28/6/20193. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường nhà trường làm theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.4. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến bằng cách đăng ký nguyện vọng trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh cũng có thể chuẩn bị giấy tờ hồ sơ đầy đủ đến trường nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về địa chỉ của nhà trường MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ Phòng Quản Lý Đào Tạo - Đại Học An Giang Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm - Phường Đông Xuyên - Thành phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang Điện thoại: 0763.847567 Website: agu.edu.vn Điểm chuẩn Đại Học An Giang Mới Nhất chính xác nhất Nguyện vọng 2 Đại Học An Giang mới nhất Thủ tục hồ sơ, Học phí trường Đại Học An GiangBẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất