Đại Học Tây Đô Thông Báo Tuyển Sinh 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
THÔNG BÁO TUYỂN SINH

1. Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Thi THPT Quốc Gia
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm xét tuyển học bạ |
1 | 7720201 | Dược học | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Anh (D07) Toán – Hóa – Văn (C02) | 18 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Sinh – Anh (D08) Toán – Sinh – Văn (B03) | 18 |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Toán – Anh – GDCD (D84) Văn – Anh – GDCD (D66) | 18 |
4 | 7340301 | Kế toán | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Văn – Anh (D01) Toán – Văn – Địa (C04) | 18 |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 18 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | |
8 | 7340115 | Maketing (New) | 18 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (New) | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | Toán – Văn – Anh (D01) Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) | 18 |
11 | 7810101 | Du lịch (New) | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn (New) | 18 | |
13 | 7229030 | Văn học | Toán – Văn – Địa (C04) Văn – Sử – Địa (C00) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) | 18 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán – Văn – Anh (D01) Văn – Anh – Sử (D14) Văn – Anh – Địa (D15) Văn – Anh – GDCD (D66) | 18 |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Anh (D07) | 18 |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên – môi trường | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Văn – Anh (D01) | 18 |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Văn – Anh (D01) | 18 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) | 18 |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) | 18 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Văn (C01) | 18 |
21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | Toán – Lý – Hóa (A00) Toán – Lý – Sinh (A02) Toán – Lý – Anh (A01) Toán – Lý – Sinh (A02) | 18 |
22 | 7640101 | Thú y | Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Địa (A06) Toán – Sinh – Địa (B02) Toán – Hóa – Văn (C02) | 18 |
23 | 7620105 | Chăn nuôi (New) | Toán – Hóa – Sinh (B00) Toán – Hóa – Địa (A06)Toán – Lý – Sinh (A02)Toán – Sinh – Anh (D08) | 18 |
2. Phương Thức Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Học Tập Bậc THPT (xét học bạ)
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất