Trường Đại Học Thủ Dầu Một Thông Báo Tuyển Sinh 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Trường Đại Học Thủ Dầu Một thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm với nội dung cụ thể như sau:1.Ngành Đào Tạo
stt | Ngành học | Mã Ngành | Tổ hợp môn ĐKXT (Dành cho xét điểm thi THPT QG và Xét học bạ) |
1 | Quản trị Kinh doanh (đã đạt chuẩn A ƯN-QA) | 7340101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếnẹ Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiêng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI 6) |
2 | Kỹ thuật Phần mềm (đã đạt chuẩn AUN-QA) | 7480103 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ vàn, Vật lí (COI) -Toán, tiêng Anh, KHTN (D90) |
3 | Kỹ thuật Điện (đã đạt chuẩn AUN-QA) | 7520201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (COI) -Toán, tieng Anh, KHTN (D90) |
4 | Hóa học (đã đạt chuẩn AUN-QA) | 7440112 | -Toán, Vật lí, Hóa học (AOO) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
5 | Giáo dục Mầm non (đã đạt chuẩn kiếm định MOET) | 7140201 | -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
6 | Giáo dục Tiểu học (đã đạt chuẩn kiềm định MOET) | 7140202 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ vãn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
7 | Sư phạm Ngữ Văn (đã đạt chuẩn kiếm định MOET) | 7140217 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (DI4) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
8 | Sư phạm Lịch sử (đã đạt chuẩn kiểm định MOET) | 7140218 | -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, GDCD (CỈ4) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) • |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ vãn, KHTN (AI6) |
10 | Kế toán | 7340301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiêng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
11 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | -Toán, Vạt lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6) |
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (DI5) -Ngữ vãn, tiểng Anh, K.HXH (D78) |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) * -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ vãn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
15 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật 11 (CO 1) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
16 | Hệ thống Thông tin | 7480104 | -Toán, Vật lí, Hóa học (AOO) -Toán, Vạt 11, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ vãn, Vật li (COI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
17 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (AOO) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (COI) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
18 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (CO 1) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
19 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ vãn (COI) -Toán, tiểng Anh, KHTN (D90) |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, N^ữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, tiêng Anh, KHTN (D90) |
21 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) |
22 | Kiến trúc | 7580101 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (VOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6) |
23 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | 7549001 | -Toán, Vạt lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Sinh học, Hóa học (1300) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) |
24 | Quy hoạch Vùng và Đô thị + Quỵ hoạch đô thị + Kiến trúc cảnh quan và Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 7580105 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (VOO) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6) |
25 | Khoa học Môi trường | 7440301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
26 | Toán kinh tế | 7310108 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếnịị Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiêng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6) |
27 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
28 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
29 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
30 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sừ, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ vãn, KHTN (AI6) |
31 | Quản lý Đất đai | 7850103 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Sínli học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
32 | Chính trị học | 7310201 | -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
33 | Luật | 7380101 | -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (COO) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6) . |
34 | Du lịch | 7810101 | -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (DI4) - Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (DI5) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
35 | Quốc tế học | 7310601 | -Toán, Vật lí, Hỏa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, liếng Anh (DOI) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
36 | Tâm lý học | 7310401 | -Toán, Sinh học, KHXH (B05) -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (COO) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, GDCD (C14) |
37 | Công tác Xã hội | 7760101 | - Ngữ vãn, Lịch sử, Địa lí (C00) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (DOI) <s. - Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) - Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) \ |
38 | Văn hóa học | 7229040 | -Toán, Ngữ vãn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Lịch sù, Địa lí (COO) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DO 1) /Ị/ JJ -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
39 | Địa lý học | 7310501 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Lịch sử, Địa lí (A07) -Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24) -Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (DI5) |
40 | Vãn học | 7229030 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (DI4) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
41 | Lịch sử | 7229010 | -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngữ văn, GDCD (CI4) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
42 | Giáo dục học | 7140101 | -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (DOI) -Toán, Ngừ văn, GDCD (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
43 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | -Toán, Vật lí, Hóa học (AOO) -Toán, Vạt lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) -Toán, Tiêng Anh, KHTN (D90) |
44 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7480201D | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (COI) - Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90) |
45 | Quản lý Đô thị | 7580105D | -Toán, Vật 11, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (DOI) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (AI6) |
46 | Âm nhạc | 7140221D | -Ngữ văn, K.HXH, Năng khiếu (M03) -Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (M05) -Ngữ vãn, Địạ lí, Năng khiếu (M07) -Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (Mill |
47 | Mỹ thuật | 7140222D | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (VOI) -Ngữ văn, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V05) -Toán, Địa lý, Vẽ Mỹ thuật (V06) |
2. Đối Tượng Tuyển Sinh:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương + Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định3. Phạm Vi Tuyển Sinh:
Nhà trường thông báo tuyển sinh trong cả nước.4. Phương Thức Tuyển Sinh:
- Phương Thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định, quy trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia TPHCM5. Môn Thi Năng Khiếu
Một số ngành đặc thủ, ngoài 2 môn xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia, thí sinh phải làm thêm một bài thi năng khiếu do trường tổ chức: + Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu:Vẽ tĩnh vật. + Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu: Hát, múa; đọc, kể chuyện diễn + Hình thức nộp hồ sơ thi năng khiếu: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Thủ Dầu Một hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện:6. Hồ Sơ Đăng Ký Gồm Có:
+ Phiếu đăng ký dự thi + 02 tấm hình 3x4 (mới chụp trong vòng 3 tháng); + 02 bản phôtô giấy CMND; + 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận (địa chỉ của thí sinh). - Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ - Đối với các thi sinh dự thi năng khiếu tại các trường đại học khác, khi nộp hồ sơ ĐKXT phải nộp thêm bản sao có chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.7. Học Phí
Nhà trường thông báo mức học phí và lộ trình tăng học phí cho sinh viên hệ chính quy như sau: - Khối ngành: Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ: 4.350.000/ Học kỳ - Khối ngành: Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 3.700.000/ Học kỳ - Khối ngành: Sư phạm; Không thu học phí MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Mã trường: TDM Địa chỉ: Số 06 đường Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa,TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Điện thoại: 06503835677 Website: tdmu.edu.vn Điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một chính xác nhất Nguyện vọng 2 Đại Học Thủ Dầu Một mới nhất Thủ tục hồ sơ, Học phí trường Đại Học Thủ Dầu MộtBẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất