TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Trường Đại Học Duy Tân thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với nội dung cụ thể như sau:
1. Ngành Đào Tạo/ Chỉ Tiêu Tuyển Sinh/ Tổ Hợp Xét Tuyển/ Thi Tuyển
Chương trình đào tạo trong nước
TT | Ngành học | Mã ngành/
Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo
kết quả thi THPT quốc gia |
Xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 | |||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm
có các chuyên ngành: |
7480103 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Kỹ thuật Mạng máy tính | 101 | |||
+ Công nghệ Phần mềm | 102 | |||
+ Big Data & Machine Learning * | 115 | |||
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia | 111 | |||
2 | Ngành Hệ thống thông tin có chuyên ngành: | 7340405 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Hệ thống Thông tin | 410 | |||
3 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | 7510301 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Điện tự động | 110 | |||
+ Hệ thống Nhúng * | 114 | |||
+ Điện tử – Viễn thông | 109 | |||
4 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 7340101 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | |||
+ Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | |||
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế) | 411 | |||
+ Kinh doanh thương mại | 412 | |||
5 | Ngành Tài chính – Ngân hành có chuyên ngành: | 7340201 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Tài chính doanh nghiệp | 403 | |||
+ Ngân hàng | 404 | |||
6 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | 7340301 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Kế toán Kiểm toán | 405 | |||
+ Kế toán doanh nghiệp | 406 | |||
7 | Ngành Kỹ thuật xây dựng
có chuyên ngành: |
7580201 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Hoá |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | |||
8 | Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có chuyên ngành: | 7510102 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Hoá |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Xây dựng cầu đường | 106 | |||
+ Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | |||
9 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 7510406 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hoá, Sinh 4.Văn, Toán, Hoá |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Toán, Hóa, Sinh |
+ Công nghệ & kỹ thuật môi trường | 301 | |||
10 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 7540101 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hoá, Sinh 4. Văn, Toán, Lý |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Toán, Hóa, Sinh |
+ Công nghệ thực phẩm | 306 | |||
11 | Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường có chuyên ngành: | 7850101 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hoá, Sinh 4.Văn, Toán, KHXH |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Toán, Hóa, Sinh |
+ Quản lý tài nguyên và môi trường | 307 | |||
12 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành: | 7810103 | 1.Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh, 3. Văn, Sử, Địa 4. Toán, Văn, Anh |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | |||
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | |||
13 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 7720301 | 1.Toán, Lý, Hoá
2. Toán, KHTN, Văn 3. Toán, Hoá, Sinh 4. Toán, Sinh, Văn |
1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Sinh, Văn 4. Văn, Toán, Hoá |
+ Điều dưỡng đa khoa | 302 | |||
14 | Ngành Dược học có chuyên ngành: | 7720201 | 1.Toán, Lý, Hoá
2. Toán, KHTN, Văn 3. Toán, Hoá, Sinh 4. Toán, Sinh, Văn |
Không xét học bạ |
+ Dược sỹ (Đại học) | 303 | |||
15 | Ngành Y Đa khoa có chuyên ngành: | 7720101 | 1. Toán, KHTN, Văn
2. Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, KHTN, Anh 4. Toán, Sinh, Anh |
Không xét học bạ |
+ Bác sĩ đa khoa | 305 | |||
16 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | 7229030 | 1.Văn, Sử, Địa
2.Văn, Toán, KHXH 3. Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Văn – Báo chí | 601 | |||
17 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | 7310630 | 1.Văn, Sử, Địa
2.Văn, Toán, KHXH 3.Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Văn hoá du lịch | 605 | |||
18 | Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | 7320104 | 1.Văn, Sử, Địa
2.Văn, Toán, KHXH 3. Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Truyền thông đa phương tiện | 607 | |||
19
|
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành: | 7310206 | 1.Văn, Sử, Địa
2.Văn, Toán, KHXH 3. Văn, Toán, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Quan hệ quốc tế | 608 | |||
20 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | 7220201 | 1. Văn, Toán, Anh
2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh 4.Văn, KHTN, Anh |
1.Văn, Toán, Anh
2.Văn, Sử, Anh 3.Văn, Địa, Anh |
+ Tiếng Anh Biên – Phiên dịch | 702 | |||
+ Tiếng Anh Du lịch | 703 | |||
21 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 7580102 | 1.Toán, Lý, Vẽ MT
2.Toán, Văn, Vẽ MT 3.Toán, KHTN, Vẽ MT 4.Toán, KHXH, Vẽ MT |
1.Toán, Lý, Vẽ MT
2.Toán, Văn, Vẽ MT |
+ Kiến trúc công trình | 107 | |||
+ Kiến trúc nội thất | 108 | |||
22 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | 7380107 | 1.Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh |
+ Luật kinh tế | 609 | |||
23 | Ngành Luật có chuyên ngành | 7380101 | 1.Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Anh 3. Văn, Sử, Địa 4. Văn, Toán, Anh |
+ Luật học * | 606 | |||
24 | Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | 7720501 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, KHTN, Văn 3.Toán, Hóa, Sinh 4.Toán, KHTN, Anh |
Không xét học bạ |
+ Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT * | 304 | |||
25 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có chuyên ngành | 7220204 | 1.Văn, Toán, Anh
2.Văn, Toán, Tiếng Trung 3.Văn, Sử, Tiếng Trung 4.Văn, KHTN, Anh |
1.Văn, Toán, Anh
2.Văn, Toán, Tiếng Trung 3.Văn, Sử, Anh 4.Văn, Địa, Anh |
+ Tiếng Trung Quốc * | 703 | |||
26 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành | 7420201 | 1.Toán, Sinh, Anh
2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Văn, KHTN 4.Toán, Anh, KHTN |
1.Toán, Lý, Sinh
2.Toán, Hóa, Sinh 3.Toán, Sinh, Văn 4.Toán, Sinh, Anh |
+ Công nghệ Sinh học * | 310 | |||
Chú thích: (*) Ngành mới, liên hệ để được hướng dẫn cụ thể |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế
TT | Ngành học | Mã ngành/
Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn
để xét tuyển |
|
Xét tuyển theo
kết quả thi THPT quốc gia |
Xét tuyển kết quả
học bạ năm lớp 12 |
|||
1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | 7480103 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ An ninh Mạng chuẩn CMU | 101(CMU) | |||
+ Công nghệ phần mềm chuẩn CMU | 102(CMU) | |||
2 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý có chuyên ngành: | 7340405 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Hệ thống thông tin quản lý chuẩn CMU | 410(CMU) | |||
3 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | 7510301 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | |||
+ Điện – điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
4 | Ngành Quản trị kinh doanh
có các chuyên ngành: |
7340101 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Quản trị kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | |||
5 | Ngành Tài chính – Ngân hành
có chuyên ngành: |
7340201 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | |||
6 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành | 7340301 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 405(PSU) | |||
7 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhcó các chuyên ngành: | 7340103 | 1.Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa 3.Văn, Toán, KHXH 4. Văn, Toán, Anh |
1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Anh, 3. Văn, Sử, Địa 4. Toán, Văn, Anh |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | |||
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | |||
8 | Ngành Kỹ thuật xây dựng
có chuyên ngành: |
7580201 | 1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, KHTN, Văn 3.Văn, Toán, Lý 4.Văn, Toán, Hoá |
1.Toán, Lý, Hoá
2. Văn, Toán, Lý 3. Văn, Toán, Hoá 4. Văn, Toán, Anh |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | |||
9 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 7580102 | 1.Toán, Lý, Vẽ MT
2.Toán, Văn, Vẽ MT 3.Toán, KHTN, Vẽ MT 4.Toán, KHXH, Vẽ MT |
1.Toán, Lý, Vẽ MT
2.Toán, Văn, Vẽ MT |
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) |
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
2. Phạm Vi Tuyển Sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương Thức Tuyển Sinh:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
– Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
– Ngành Kiến trúc có tổ chức thi tuyển riêng môn VẼ MỸ THUẬT hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa từ trường khác có tổ chức thi.
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ Đa Khoa
+ Thí sinh phải Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/
4. Chương Trình Liên Kết Đào Tạo Với Các Đại Học Nước Ngoài: Du Học & Du Học Tại Chỗ
– Liên kết với trường Đại học Troy, Đại học Keuka, Đại học Upper Iowa (Mỹ) tổ chức tuyển sinh Chương trình Du học tại chỗ với các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Thông tin, Quản trị Khách sạn, Quản trị Tài chính.
– Liên kết với trường Đại học Purdue, Đại học Appalachian State (bang North Carolina, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 2+2.
– Liên kết với trường Đại học Medaille (bang New York, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình Liên kết Du học MC 2+2, chuyên ngành Kế Toán và QTKD.
– Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học LCCC 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch, và Công nghệ Thông tin.
– Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học CU 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.
– Liên kết với Học viện Quản lý Nanyang (Singapore) tuyển sinh Chương trình liên kết Du học 1+1 (hệ Cao Đẳng) cho khối ngành Du lịch.
5. Điểm Xét Tuyển
5.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2;
+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn thi.
5.2. Xét kết quả học tập (học bạ) 2 học kỳ lớp 12
Điểm xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:
+ Điểm TB môn = Điểm TB năm lớp 12
+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học.
6. Hồ Sơ Đăng Ký Xét Tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thực hiện theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 và thi tuyển riêng môn Vẽ mỹ thuật (môn năng khiếu):
+ Bước 1: Thí sinh nhận mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tại Trường hoặc download từ website của Trường (http://tuyensinh.duytan.edu.vn)
+ Bước 2: Thí sinh nộp hồ sơ bổ sung đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trung Tâm Tuyển sinh của Trường.
Hồ sơ gồm:
– Đơn xét tuyển;
– Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Bản sao học bạ THPT.
+ Bước 3: Ra quyết định công nhận danh sách thí sinh trúng tuyển.
+ Bước 4: Thông báo thí sinh trúng tuyển đến Trường làm thủ tục nhập học.
*Địa chỉ nộp hồ sơ Xét tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Duy Tân
254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
Hotline: 19002252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
Điện thoại: (0236) 3653561, 3827111, 3650403
7. Chính Sách Ưu Tiên
Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực, theo đối tượng và thực hiện chính sách tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT ban hành.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
– Địa chi: 254(182 số cũ) Nguyễn Văn Linh – TP.Đà Nẵng
– Email: tuyensinh@dtu.edu.vn
– Điện thoại: 02363.650403 – 02363.653561
– Hotline: 0905.294.390 – 0905.294.391 – 1900.966.90
– Website: http://duytan.edu.vn
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân chính xác nhất
Nguyện vọng 2 Đại Học Duy Tân mới nhất
Thủ tục hồ sơ, Học phí trường Đại Học Duy Tân
Để lại bình luận