TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp (Đại Học Thái Nguyên) thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với nội dung cụ thể như sau:
1.Ngành Đào Tạo/Chỉ Tiêu/Tổ Hợp Môn Xét Tuyển /Thi Tuyển
STT | Ngành
(Chuyên ngành) |
Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu | Ghi chú | ||
Theo điểm thi THPTQG | Theo
học bạ THPT |
Theo phương thức khác | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
2020
|
|||||||
Nhóm ngành V | |||||||
1 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí – Chương trình tiên tiến | 7905218 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
2 | Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến | 7905228 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
30 | |||
4 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
350 | |||
5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
140 | |||
6 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
280 | |||
7 | Kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
8 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
50 | |||
9 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
350 | |||
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
280 | |||
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
12 | Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 | |||
13 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
40 | |||
14 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
70 | |||
Nhóm ngành VII | |||||||
16 | Ngành Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa, Sinh học |
40 |
2. Khu Vực Tuyển Sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương Thức Tuyển Sinh:
Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
4. Điều Kiện Nhận Đăng Ký Xét Tuyển
4.1. Điều kiện ĐKXT
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
4.2. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
Dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quyết định, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
– Quy định chêch lệch điểm xét giữa các tổ hợp: Các tổ hợp đều có mức ưu tiên về điểm như nhau.
– Điểm xét tuyển và các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
+ Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách trúng truyển thì thứ tự ưu ưu tiên như sau: (1) ưu tiên thí sinh có 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm từ 5,0 trở lên; (2) ưu tiên môn toán trong tổ hợp ĐKXT; (3) ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
+ Các thí sinh trúng tuyển có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp ĐKXT thấp hơn 1,0 điểm so với ngưỡng điểm quy định của Bộ GDĐT sẽ phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
5. Tổ Chức Tuyển Sinh
5.1. Thời gian nhận đăng ký xét tuyển
Thời gian, các đợt nhận hồ sơ ĐKXT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& ĐT.
5.2. Hình thức nhận ĐKXT
+ Trong xét tuyển đợt 1, thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của sở Giáo dục Đào tạo kèm theo lệ phí ĐKXT. Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của trường;
+ Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT một lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi;
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN)
– Mã trường: DTK
– Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên – Thái Nguyên
– Điện thoại: 02803847145 – Fax: 02803847403
-Website: http://www.tnut.edu.vn. Email: office@tnut.edu.vn
Điểm chuẩn ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái Nguyên) chính xác nhất
Nguyện vọng 2 ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái Nguyên) mới nhất
Thủ tục hồ sơ, Học phí trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
Để lại bình luận