TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP MIỀN NAM
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
Trường Đại Học Lâm Nghiệp Miền Nam thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với nội dung cụ thể như sau:
1. Ngành Đào Tạo
l
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo Học bạ |
I. | Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn | |||
1 | Kế toán | 7340301 | 100 | A00, A16, C15, D01 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00, A16, C15, D01 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 50 | A00, A16, C15, D01 |
4 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 50 | A00, A16, C15, D01 |
5 | Công tác xã hội | 7760101 | 100 | A00, C00, C15, D01 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | A00, C00, C15, D01 |
7 | Du lịch sinh thái | 7850104 | 70 | B00, C00, C15, D01 |
II. | Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan | |||
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 60 | A00, C15, D01, H00 |
9 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | 100 | A00, A16, B00, D01 |
10 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 100 | A00, D01, V00, V01 |
III | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | |||
11 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 100 | A00, A16, B00, D08 |
12 | Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | 50 | A00, A16, B00, D08 |
13 | Thú y | 7640101 | 150 | A00, A16, B00, D08 |
14 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 | A00, B00, C04, D01 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 50 | A00, A16, B00, D01 |
16 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) | 7620102 | 50 | B00, C00, C13, C04 |
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Lâm nghiệp | |||
17 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 150 | A00, B00, C00, D01 |
18 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | 50 | A00, A16, B00, D01 |
19 | Lâm sinh | 7620205 | 100 | A00, A16, B00, D01 |
20 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ. (Chỉ xét điểm thi THPT quốc gia). | 7908532A | 50 | D01, D07, D08, D10 |
21 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) | 7908532 | 50 | A00, B00, C00, D01 |
22 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 100 | A00, B00, C00, D01 |
23 | Khoa học môi trường | 7440301 | 50 | A00, B00, C04, D01 |
24 | Quản lý đất đai | 7850103 | 150 | A00, A16, B00, D01 |
V. | Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin | |||
25 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 100 | A00, A16, B00, D01 |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 60 | A00, A16, D01, D96 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 60 | A00, A16, D01, D96 |
28 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 50 | A00, A16, D01, D96 |
29 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | 150 | A00, A16, D01, D96 |
30 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | 50 | A00, A16, D01, D96 |
31 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | 50 | A00, C01, D01, D07 |
32 | Công nghệ vật liệu (vật liệu mới) | 7510402 | 50 | A00, C01, D01, D07 |
Ghi chú:
Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển 🙁A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội;D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.)
2. Đối Tượng Tuyển Sinh
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
+ Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Phạm Vi Tuyển Sinh
Nhà trường thông báo tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương Thức Tuyển Sinh
+ Phương thức: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia và xét tuyển tuyển bằng học bạ THPT.
+ Hình thức thi: Môn thi được tổ chức thi theo hình thức bài làm tự luận, thời gian làm bài 180 phút.
5. Phương Pháp Xét Tuyển
Căn cứ vào điểm thi Nhà Trường xét tuyển theo trình tự các bước bước sau:
Bước 1: Tính Điểm Xét Tuyển
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
ĐXT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4
Trong đó: – ĐXT: Điểm xét tuyển;
– ĐM1: Điểm môn thi 1;
– ĐM2: Điểm môn thi 2;
– ĐM3: Điểm môn thi 3;
– Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Bước 2: Xác Định Người Trúng Tuyển
Nhà Trường xét tuyển theo điểm thi từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu:
Tiêu chí phụ:
Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau và số lượng thí sinh tại mức điểm này vượt quá chỉ tiêu xác định, Trường sẽ sử dụng điều kiện phụ để xét tuyển. Cụ thể: Ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 1 của tổ hợp đó cao hơn để xét tuyển
6. Hồ Sơ Đăng Ký Xét Tuyển
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019 (bản chính).
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
+ Học bạ THPT (bản sao).
+ 2 ảnh cỡ 3 x 4 chụp trong vòng 6 tháng.
+ Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP (MIỀN NAM)
Mã trường: LNS
Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Điện thoại: (0613)922254; (0616)525.254;
Website: www.vfu2.edu.vn
Điểm chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Miền Nam chính xác nhất
Nguyện vọng 2 Đại Học Lâm Nghiệp Miền Nam mới nhất
Thủ tục hồ sơ, Học phí trường Đại Học Lâm Nghiệp Miền Nam
Hãy đặt câu hỏi hoặc để lại bình luận của bạn